📚 thể loại: PHƯƠNG TIỆN KINH TẾ

CAO CẤP : 64 ☆☆ TRUNG CẤP : 48 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 ALL : 125

: 사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ: Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.

: 물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.

동전 : 구리 등으로 동그랗게 만든 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN XU, ĐỒNG XU: Tiền được làm tròn bằng đồng...

카드 (card) : 어떤 내용을 증명하거나 기록하기 위해 일정한 크기와 형식으로 자른 두꺼운 종이 또는 플라스틱. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẺ: Miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.

요금 (料金) : 시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh.

월급 (月給) : 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.

교통비 (交通費) : 교통 기관을 이용하는 데 드는 비용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ GIAO THÔNG: Chi phí dùng vào việc sử dụng phương tiện và công trình giao thông.

하숙비 (下宿費) : 남의 집에 머물면서 먹고 자는 데 드는 방세와 밥값 등의 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ NHÀ TRỌ, TIỀN Ở TRỌ: Tiền trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.

상품 (商品) : 사고파는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯƠNG PHẨM, HÀNG HOÁ: Đồ vật mua và bán.

통장 (通帳) : 금융 기관에서, 예금한 사람에게 예금의 입금과 출금 내역을 적어 주는 장부. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỔ TÀI KHOẢN, SỔ NGÂN HÀNG: Sổ ghi nội dung gửi tiền và rút tiền dành cho người gửi tiền ở tổ chức tín dụng.

가격 (價格) : 물건의 가치를 돈으로 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ, GIÁ: Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.

현금 (現金) : 어음, 수표, 채권 등이 아닌 정부나 금융과 통화 정책의 주체가 되는 은행에서 만들어 내놓는 화폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HIỆN KIM: Tiền giấy được chính phủ, cơ quan tín dụng hoặc ngân hàng Trung ương làm ra chứ không phải trái phiếu, ngân phiếu, cổ phiếu v.v...

영수증 (領收證) : 돈이나 물건을 주고받은 사실이 적힌 종이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÓA ĐƠN, BIÊN NHẬN: Tờ giấy có ghi sự thật việc đưa và nhận tiền hay đồ vật.

싼값 : 보통 파는 가격보다 낮은 가격. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ RẺ: Giá thấp hơn mức giá bán thông thường.

식비 (食費) : 먹는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĂN: Tiền dùng vào việc ăn.

비용 (費用) : 어떤 일을 하는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ: Tiền dùng vào việc nào đó.

연체료 (延滯料) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않았을 때 밀린 날짜에 따라 더 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃI QUÁ HẠN, TIỀN QUÁ HẠN: Tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.

항공료 (航空料) : 비행기 등을 이용할 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ HÀNG KHÔNG: Tiền trả khi sử dụng máy bay...

숙박비 (宿泊費) : 여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르는 데 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN PHÒNG, TIỀN TRỌ: Chi phí phải trả cho việc ngủ và ở lại những chỗ như nhà nghỉ hay khách sạn.

계산대 (計算臺) : 가게나 은행에서 계산을 하기 위해 마련해 놓은 시설. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẦY TÍNH TIỀN, QUẦY THU NGÂN: Quầy được bố trí để tính tiền ở ngân hàng hay cửa hàng.

계산기 (計算器/計算機) : 계산을 빠르고 정확하게 하는 데 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TÍNH: Máy dùng để tính con số thật nhanh và chính xác.

집세 (집 貰) : 남의 집을 빌려 사는 대가로 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ NHÀ: Tiền trả cho việc mượn nhà của người khác để ở.

수수료 (手數料) : 어떤 일을 맡아 대신 해 준 대가로 주는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ: Tiền trả cho chi phí làm thay việc nào đó.

수입 (收入) : 어떤 일을 하여 돈이나 물건 등을 거두어들임. 또는 그 돈이나 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 THU NHẬP: Việc làm việc nào đó rồi thu về tiền hay đồ vật... Hoặc tiền hay đồ vật đó.

지폐 (紙幣) : 종이로 만든 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GIẤY: Tiền được làm bằng giấy.

일시불 (一時拂) : 돈을 한꺼번에 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.

경비 (經費) : 어떤 일을 하는 데 필요한 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH PHÍ: Chi phí cần thiết để làm một việc gì đó.

물가 (物價) : 물건이나 서비스의 평균적인 가격. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT GIÁ: Mức giá bình quân của dịch vụ hay hàng hóa.

거스름돈 : 치러야 할 돈을 빼고 도로 주거나 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN THỐI LẠI, TIỀN TRẢ LẠI: Tiền đưa lại hoặc nhận lại sau khi bớt đi số tiền cần phải trả.

달러 (dollar) : 미국의 화폐 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÔ LA MỸ: Đơn vị tiền tệ của Mĩ.

-료 (料) : ‘요금’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 PHÍ: Hậu tố thêm nghĩa "cước phí".

액수 (額數) : 돈의 값을 나타내는 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số thể hiện giá trị của tiền.

연봉 (年俸) : 한 직장에서 계속 일하는 사람이 일 년 동안 정기적으로 받는 보수의 총액. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG HÀNG NĂM: Tổng số tiền công nhận được một cách định kỳ trong một năm của một người làm việc liên tục tại một nơi làm việc.

차비 (車費) : 버스나 열차, 택시 등의 차를 탈 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN VÉ XE, TIỀN TÀU XE: Tiền trả khi đi xe như tắc xi, xe lửa hay xe buýt...

학비 (學費) : 학교에 다니고 공부를 하는 데에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC PHÍ: Chi phí chi tiêu cho việc đến trường học tập.

보수 (報酬) : 고마운 일에 대해 보답을 함. 또는 그 보답. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN ƠN, SỰ BÁO ĐÁP ÂN NGHĨA, SỰ TRẢ ƠN: Việc báo đáp đối với việc hàm ơn. Hoặc sự báo đáp đó.

큰돈 : 많은 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TIỀN LỚN: Tiền nhiều.

주식 (株式) : 주식회사의 자본을 같은 값으로 나누어 놓은 단위나 증권. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ PHẦN: Đơn vị hay cổ phiếu chia sẵn vốn của công ti cổ phần ra thành giá bằng nhau.

수표 (手票) : 적힌 액수의 돈을 은행이 내어 주어 돈처럼 쓸 수 있는 증서. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÂN PHIẾU: Giấy chứng nhận mà ngân hàng cấp giá trị tiền ghi trên đó, có thể tiêu như tiền mặt.

계약금 (契約金) : 계약을 할 때 계약을 지키기로 약속하고 미리 치르는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĐẶT CỌC: Tiền đưa trước để đảm bảo rằng sẽ thực hiện lời giao ước khi ký hợp đồng.

계좌 (計座) : 금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI KHOẢN: Cái để tính toán và ghi lại tình hình quản lý tiền của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.

회비 (會費) : 모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.

달러 (dollar) : 미국의 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔ LA: Tiền của nước Mĩ.

자본 (資本) : 장사나 사업 등을 하는 데에 바탕이 되는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 VỐN: Tiền vốn dùng cho việc kinh doanh hay buôn bán...

이자 (利子) : 남에게 돈을 빌려 쓰고 그 대가로 일정하게 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Số tiền lời phải trả khi vay tiền của người khác sử dụng.

재산 (財産) : 개인이나 단체가 가지고 있는 돈이나 돈으로 바꿀 수 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI SẢN: Tiền hay cái có thể đổi ra thành tiền mà cá nhân hay tập thể đang có.

주차료 (駐車料) : 일정한 곳에 차를 세우기 위해 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GỬI XE, PHÍ GỬI XE: Tiền trả để đỗ xe ở nơi nhất định.

용돈 (用 돈) : 개인이 여러 가지 용도로 자유롭게 쓸 수 있는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN TIÊU VẶT: Tiền mà cá nhân có thể sử dụng tự do theo nhiều mục đích sử dụng.

: 남에게 빌려 써서 갚아야 하는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 NỢ, MÓN NỢ: Tiền phải trả người khác sau khi mượn để dùng.

할부 (割賦) : 돈을 여러 번에 나누어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ GÓP: Việc trả tiền làm nhiều lần.

보험 (保險) : 미래의 재해나 질병 등에 대하여 금전적 보상을 받기 위해 정해진 기간 동안 일정한 돈을 납부해 적립해 두는 제도. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢO HIỂM: Chế độ đóng một khoản tiền nhất định trong một thời gian nhất định để được bồi thường tiền cho bệnh tật hay tai nạn trong tương lai.

생활비 (生活費) : 생활하는 데에 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ SINH HOẠT: Tiền cơ bản dùng trong sinh hoạt.

유료 (有料) : 요금을 내게 되어 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ PHÍ, SỰ MẤT PHÍ: Việc bị trả tiền.

장학금 (奬學金) : 성적이 좋지만 가난하여 공부하는 데 어려움을 겪는 학생에게 주는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN HỌC BỔNG: Số tiền được trao cho học sinh có thành tích học tập tốt nhưng vì hoàn cảnh nghèo khó nên gặp nhiều khó khăn trong việc học tập.

적자 (赤字) : 나간 돈이 들어온 돈보다 많아서 생기는 손실 금액. ☆☆ Danh từ
🌏 LỖ, THÂM HỤT: Số tiền tổn thất phát sinh do tiền chi ra nhiều hơn tiền thu vào.

예산 (豫算) : 필요한 비용을 미리 계산해서 정함. 또는 그런 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 DỰ TOÁN: Việc tính toán và định trước kinh phí cần thiết. Hoặc chi phí như thế.

임금 (賃金) : 일을 한 대가로 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Tiền nhận được sau khi làm việc.

입장료 (入場料) : 행사나 공연 등이 열리는 장소에 들어가기 위하여 내는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ VÀO CỬA, PHÍ VÀO CỔNG: Tiền trả để đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

잔돈 (殘 돈) : 쓰고 남은 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN CÒN THỪA, TIỀN CÒN LẠI: Tiền còn lại sau khi dùng.

화폐 (貨幣) : 상품을 사고팔거나 다른 상품과 교환할 때 상품의 가치를 매기는 기준이 되며, 상품과 교환할 수 있는 수단이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN TỆ, ĐỒNG TIỀN: Cái trở thành phương tiện có thể trao đổi hàng hoá, trở thành tiêu chuẩn để đo giá trị của sản phẩm khi mua bán hoặc trao đổi với sản phẩm khác.

환율 (換率) : 경제에서, 자기 나라 돈을 다른 나라 돈으로 바꿀 때의 비율. ☆☆ Danh từ
🌏 TỶ GIÁ, TỶ GIÁ NGOẠI TỆ, TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: Tỷ lệ khi tiền của nước mình hoán đổi sang tiền của nước khác trong kinh tế.

: 제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.

사은품 (謝恩品) : 받은 은혜를 갚기 위해 선물하는 물품. Danh từ
🌏 QUÀ TẶNG CẢM ƠN: Vật phẩm tặng để cảm ơn ân huệ đã nhận .

노동력 (勞動力) : 일을 하는 데 쓰이는 사람의 정신적 능력과 육체적 능력. Danh từ
🌏 SỨC LAO ĐỘNG: Năng lực về mặt tinh thần và năng lực về thể chất của con người được dùng vào việc làm ra sản phẩm.

대금 (代金) : 물건이나 일의 값으로 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN, CHI PHÍ: Số tiền phải trả cho giá trị của hàng hóa hay một việc nào đó.

-가 (價) : ‘값’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIÁ: Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.

-액 (額) : ‘금액’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 SỐ TIỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'số tiền'.

유가 (油價) : 석유의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ DẦU: Giá của dầu mỏ.

유흥비 (遊興費) : 즐겁게 노는 데에 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĂN CHƠI, TIỀN CHƠI BỜI: Tiền tốn vào việc vui chơi.

보조금 (補助金) : 정부나 공공 단체가 정책을 펼치거나 특정 산업을 도와주기 위하여 기업이나 개인에게 지원해 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, TIỀN HỖ TRỢ: Tiền được chu cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp để trợ giúp ngành sản xuất đặc biệt hoặc để mở rộng chính sách của chính phủ hay của các tổ chức xã hội.

일감 : 일해서 돈을 벌 수 있는 거리. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM: Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.

임대료 (賃貸料) : 남에게 물건이나 건물, 땅 등을 빌려준 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ CHO THUÊ, PHÍ CHO MƯỚN: Tiền nhận được từ việc cho người khác mượn đồ vật, nhà cửa hay đất đai v.v...

외화 (外貨) : 외국의 돈. Danh từ
🌏 NGOẠI TỆ: Tiền của nước ngoài.

목돈 : 액수가 큰 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Tiền số lượng lớn.

거금 (巨金) : 아주 많은 돈. Danh từ
🌏 MÓN TIỀN LÓN: Số tiền rất nhiều.

단가 (單價) : 물건 한 단위의 가격. Danh từ
🌏 ĐƠN GIÁ: Giá một đơn vị hàng hóa.

원금 (元金) : 빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, VỐN: Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.

수당 (手當) : 정해진 봉급 외에 추가로 따로 받는 보수. Danh từ
🌏 TIỀN THƯỞNG: Khoản tiền được nhận thêm, ngoài tiền lương đã được định trước.

연금 (年金) : 국가나 사회에 특별한 공로가 있거나 일정 기간 동안 국가 기관에서 일한 사람에게 매년 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, LƯƠNG HƯU: Số tiền mỗi năm dành cho người có công đặc biệt với đất nước hay cơ quan hoặc người làm việc cho đất nước hay cơ quan trong một thời gian nhất định.

수익금 (收益金) : 이익으로 얻은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Tiền nhận được như là lợi ích.

잔고 (殘高) : 남은 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ DƯ: Số tiền còn lại.

재원 (財源) : 필요한 자금이 나올 원천. Danh từ
🌏 NGUỒN TÀI CHÍNH: Nguồn vốn cần thiết có được.

외식비 (外食費) : 음식을 집 밖에서 사 먹는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ ĂN NGOÀI, CHI PHÍ ĂN NHÀ HÀNG, CHI PHÍ ĂN TIỆM: Tiền tiêu tốn cho việc ăn ở bên ngoài.

외환 (外換) : 다른 나라와 거래를 할 때 쓰는, 발행지와 지급지가 다른 어음. Danh từ
🌏 NGOẠI HỐI: Hối phiếu khác nhau giữa quốc gia phát hành và quốc gia trả tiền, được sử dụng khi giao dịch với quốc gia khác.

보증금 (保證金) : 돈을 빌릴 때 전체 금액에서 일부를 떼어 돈을 빌려주는 사람에게 담보로 미리 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐẢM BẢO, TIỀN KÝ QUỸ: Khoản tiền được trích một phần từ tổng số tiền khi cho vay tiền và được trả trước để đảm bảo cho người cho vay.

상품권 (商品券) : 백화점이나 서점 등 해당 가게에서 표시된 금액만큼 돈처럼 사용할 수 있는 표. Danh từ
🌏 THẺ QUÀ TẶNG, PHIẾU MUA HÀNG: Phiếu có giá trị bằng con số được ghi trên phiếu và được sử dụng như tiền tại các địa điểm cho phép như trung tâm thương mại, hiệu sách v.v...

보상금 (報償金) : 어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 주는 돈. Danh từ
🌏 THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG: Tiền trả cho công việc hay sự khổ cực nào đó, hoặc ân huệ đã nhận.

주가 (株價) : 주식 시장의 시세에 따라 결정되는 주식의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CỔ PHIẾU: Giá cả của cổ phiếu được quyết định theo thời thế của thị trường chứng khoán.

증권 (證券) : 증거가 되는 문서나 서류. Danh từ
🌏 HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT: Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.

지원금 (支援金) : 남의 일이 잘되거나 나아지도록 도우려고 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỖ TRỢ, TIỀN TÀI TRỢ: Số tiền đưa ra để định giúp đỡ cho công việc của người khác tốt đẹp hoặc tiến triển.

잔돈 : 단위가 작은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LẺ: Tiền mệnh giá nhỏ.

보험료 (保險料) : 보험에 가입한 사람이 보험 회사에 정기적으로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ BẢO HIỂM: Số tiền người mua bảo hiểm trả cho công ty bảo hiểm theo định kì.

집값 : 집을 팔거나 살 때 집에 매겨지는 값. Danh từ
🌏 GIÁ NHÀ: Giá được định cho ngôi nhà khi bán hoặc mua nhà.

경품 (景品) : 상품에 곁들여 고객에게 공짜로 주는 물건. Danh từ
🌏 TẶNG PHẨM: Hàng phát tặng miễn phí cho khách hàng đi kèm với sản phẩm.

단돈 : (강조하는 말로) 아주 적은 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN NHỎ NHẶT: (cách nói nhấn mạnh) Số tiền rất ít.

관세 (關稅) : 세관을 통과하여 들어오는 해외 상품에 부과되는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ QUAN: Tiền thuế được đánh vào sản phẩm ngoại nhập vào thông qua hải quan.

담보 (擔保) : 빚을 진 사람이 빚을 갚지 않을 경우에 그 빚을 대신할 수 있는 것으로 내놓는 것. Danh từ
🌏 TÀI SẢN THẾ CHẤP: Thứ mang ra thay thế trả món nợ đã vay trong trường hợp không thể trả nợ.

본전 (本錢) : 빌려주거나 맡긴 돈에서 이자를 제외한 본디의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, TIỀN VỐN: Số tiền gốc ngoài tiền lãi trong số tiền đã cho vay hay tiền gửi.

재무 (財務) : 돈이나 재산에 관한 일. Danh từ
🌏 TÀI VỤ: Việc liên quan đến tài sản hay tiền bạc.

총액 (總額) : 모두 합한 전체 액수. Danh từ
🌏 TỔNG SỐ TIỀN: Toàn bộ số tiền được gộp cả lại.


:
Thể thao (88) Du lịch (98) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43)